VN520


              

滿懷心腹事, 盡在不言中

Phiên âm : mǎn huái xīn fù shì, jìn zài bù yán zhōng.

Hán Việt : mãn hoài tâm phúc sự, tận tại bất ngôn trung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)心中埋藏著很多事情。《兒女英雄傳》第二七回:「安太太見何玉鳳經張金鳳一片良言, 言下大悟, 奔到自己膝下, 跪倒塵埃, 低首含羞的叫了聲親娘, 知她滿懷心腹事, 盡在不言中。」元.無名氏《馬陵道》第一折:「(公子云)孫先生, 你怎不言語。(正末唱)我正是滿懷心腹事, 盡在不言中。」


Xem tất cả...